
Lời chào
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây.
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây.
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Tiết 19. Luyện tập

- 0 / 0
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thành Chung (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:10' 21-03-2017
Dung lượng: 139.0 KB
Số lượt tải: 3
Người gửi: Nguyễn Thành Chung (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:10' 21-03-2017
Dung lượng: 139.0 KB
Số lượt tải: 3
Số lượt thích:
0 người
Lớp 7A
GV thực hiện : Nguyễn Thành Chung
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
KIỂM TRA
∈
∈
∈
∉
⊂
∈
9
0
0
9
Dạng 1: So sánh các số thực:
Bài tập 92 (SGK. Tr45)
Sắp xếp các số thực:
- 3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; - 1,5.
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài tập 2 : So sánh các số thực
a) 2,(15) 2,(14)
b) -0,2673 0,267(3)
c) 1,(2357) 1,2357
d) 1,3(13) 1,(31)
>
>
<
>
=
Dạng 1: So sánh các số thực:
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức :
Bài 120 SBT: Tính bằng cách hợp lí:
A = (- 5,85) + [ (41,3 + 5) + 0,85 ]
B = (- 87,5) + [ 87,5 + ( 3,8 – 0,8) ]
C = [ 9,5 + (-13)] + [ (-5) + 8,5 ]
Bài 93 SGK : Tìm x, biết :
3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9
(- 5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
Dạng 3: Tìm giá trị chưa biết:
Bài 126 SBT : Tìm x, biết :
3.(10.x ) = 111 ;
3.(10 + x ) = 111.
Các tập hợp số đã học
Chú ý : R = I ∪Q
R
Q
z
N
Xem lại các bài tập đã giải.
Ôn lại các kiến thức đã học.
Làm lại các bài tập đã sữa.
Làm bài tập 96,97,101/SGK.48,49.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
GV thực hiện : Nguyễn Thành Chung
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
KIỂM TRA
∈
∈
∈
∉
⊂
∈
9
0
0
9
Dạng 1: So sánh các số thực:
Bài tập 92 (SGK. Tr45)
Sắp xếp các số thực:
- 3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; - 1,5.
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài tập 2 : So sánh các số thực
a) 2,(15) 2,(14)
b) -0,2673 0,267(3)
c) 1,(2357) 1,2357
d) 1,3(13) 1,(31)
>
>
<
>
=
Dạng 1: So sánh các số thực:
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức :
Bài 120 SBT: Tính bằng cách hợp lí:
A = (- 5,85) + [ (41,3 + 5) + 0,85 ]
B = (- 87,5) + [ 87,5 + ( 3,8 – 0,8) ]
C = [ 9,5 + (-13)] + [ (-5) + 8,5 ]
Bài 93 SGK : Tìm x, biết :
3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9
(- 5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
Dạng 3: Tìm giá trị chưa biết:
Bài 126 SBT : Tìm x, biết :
3.(10.x ) = 111 ;
3.(10 + x ) = 111.
Các tập hợp số đã học
Chú ý : R = I ∪Q
R
Q
z
N
Xem lại các bài tập đã giải.
Ôn lại các kiến thức đã học.
Làm lại các bài tập đã sữa.
Làm bài tập 96,97,101/SGK.48,49.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 
Các ý kiến mới